Loading...
Chủng loại
Tháng 8/2018 (triệu USD)
% so với tháng 7/2018
% so với tháng 8/2017
8 tháng 2018 (triệu USD)
% so với 8 tháng 2017
Quần các loại
507,94
9,6
31,9
2.999,36
-22,5
Áo các loại
519,49
30,0
108,1
2.816,64
4,3
Áo thun
271,32
4,6
-32,5
2.069,21
-47,6
Áo khoác
533,93
42,3
58,5
1.794,51
-26,3
Áo jacket
381,09
14,8
7,4
1.771,66
-33,0
Vải
487,97
299,7
215,1
1.338,25
4,9
Quần áo trẻ em
110,69
-47,5
-48,9
1.167,94
-24,3
Áo sơ mi
120,00
-15,6
0,8
999,02
-26,7
Đồ lót
114,56
-6,5
953,83
-23,0
Váy
34,18
-70,1
-64,1
871,10
-35,0
Quần short
16,35
-55,5
-42,6
763,65
-28,3
Quần thun
55,20
0,3
-23,9
323,26
-33,7
Quần áo thể thao
37,96
-21,9
-27,0
308,98
-37,3
Găng tay
41,90
-4,9
50,0
231,08
-16,5
Quần áo vest
34,65
0,1
43,6
192,86
-9,9
Áo len
36,24
13,0
163,3
181,67
3,2
Quần áo bơi
7,14
57,1
-20,0
170,23
-31,1
Quần áo các loại
-100,0
156,38
-20,8
Màn
51,08
1.003,8
18.309,1
96,57
-3,5
Quần áo ngủ
11,64
-33,3
-19,3
84,71
-29,6
Quần áo BHLĐ
15,16
76,1
32,4
84,50
-40,8
Khăn bông
8,20
-25,5
75,05
-54,0
Khăn các loại
17,86
117,4
80,0
66,69
33,8
Bít tất
2,07
-78,1
-71,1
64,42
-20,9
Áo ghile
5,66
-66,6
-28,9
53,05
-11,7
Quần áo y tế
5,28
-10,5
55,9
36,60
-70,5
Khăn lông
6,53
50,9
58,4
36,45
-16,7
Quần jean
7,85
51,5
-22,8
32,48
-56,4
Quần áo mưa
2,38
7,7
1,1
18,33
-27,5
Áo nỉ
2,98
35,8
7,2
7,30
-36,4
Nguồn: TT Thông tin CN Bộ Công thương
Vui lòng đọc kĩ nội dung Thư mời gia nhập hộiĐiền đầy đủ thông tin vào đơn gia nhập hội và gửi về địa chỉ bên dưới