Tình hình tiêu thụ một số sản phẩm của ngành dệt may tháng 7/2018

Tên sản phẩm

Đơn vị tính

Tháng 7/2018

So với T7/2017 (%)

7 Tháng 2018

So với 7T/2017 (%)

Lượng

Trị giá (triệu đồng)

Lượng

Trị giá

Lượng

Trị giá (triệu đồng)

Lượng

Trị giá

Bộ com-lê, quần áo đồng bộ, áo jacket, quần dài, quần yếm, quần soóc cho người lớn không dệt kim hoặc đan móc

1000 cái

     187.038

        11.866.076

88,8

98,4

         1.192.704

         71.024.447

79,2

97,1

Bộ com-lê, quần áo đồng bộ, áo jacket, quần dài, quần yếm, quần soóc cho người lớn dệt kim hoặc đan móc

1000 cái

       64.796

          5.999.099

81,9

93,8

            423.604

         34.375.837

84,4

97,6

Bao và túi dùng để đóng, gói hàng từ nguyên liệu dệt khác

1000 cái

       46.956

             258.630

60,5

61,1

            315.444

           1.805.541

53,1

60,6

Quần áo lót cho người lớn không dệt kim hoặc đan móc

1000 cái

       40.046

          1.494.063

19,2

11,0

            266.459

         10.644.641

17,2

24,1

Áo sơ mi cho người lớn không dệt kim hoặc đan móc

1000 cái

       39.868

          2.908.848

53,2

62,0

            259.994

         18.850.009

42,7

64,7

Quần áo lót cho người lớn dệt kim hoặc đan móc

1000 cái

       16.106

          1.741.997

19,4

58,4

            107.903

         11.254.432

22,6

57,7

Khăn mặt, khăn tắm và khăn khác dùng trong phòng vệ sinh, nhà bếp

Tấn

         9.937

             931.754

119,0

125,6

              57.695

           5.168.216

98,7

92,4

Màn bằng vải tuyn

1000 cái

         7.621

             195.858

45,5

51,0

              53.480

           1.549.159

50,1

50,4

Các loại mền chăn, các loại chăn nhồi lông, các loại nệm, đệm, nệm ghế, nệm gối, túi ngủ và loại tương tự có gắn lò xo hoặc nhồi hoặc lắp bên trong bằng vật liệu nhựa hoặc bằng cao su hoặc bằng chất dẻo xốp

1000 cái

         2.040

             341.460

77,4

101,7

              12.641

           2.195.741

55,3

92,4

Sợi tơ (filament) tổng hợp

Tấn

     103.965

          4.856.006

40,3

32,7

            717.091

         34.709.797

45,2

38,3

Sợi xe từ các loại sợi tự nhiên: bông, đay, lanh, xơ dừa, cói ...

Tấn

       63.463

          3.989.787

22,4

28,9

            421.888

         25.514.867

21,4

24,8

Sợi từ bông (staple) tổng hợp có tỷ trọng của loại bông này dưới 85%

Tấn

       14.881

             782.580

8,2

9,3

              96.314

           5.114.071

14,6

18,9

Vải dệt thoi từ sợi tơ (filament) nhân tạo

1000 m2

       43.043

             278.696

10,4

28,7

            292.718

           2.122.962

37,0

45,4

Vải dệt thoi từ sợi tơ (filament) tổng hợp

1000 m2

       40.378

             795.144

26,1

75,1

            291.068

           5.636.592

33,0

91,5

Vải dệt thoi từ sợi bông có tỷ trọng bông từ 85% trở lên

1000 m2

       29.802

             727.334

35,1

15,6

            215.242

           5.019.117

57,8

38,8

Vải dệt thoi khác từ sợi bông

1000 m2

         8.883

             165.856

20,6

9,8

              57.951

           1.121.123

28,6

15,6

Nguồn: TT Thông tin CN & Thương mại

ĐĂNG KÝ HỘI VIÊN

Vui lòng đọc kĩ nội dung Thư mời gia nhập hội
Điền đầy đủ thông tin vào đơn gia nhập hội và gửi về địa chỉ bên dưới

  • Address: 183H Dương Quảng Hàm, P. 5, Q.Gò Vấp
  • Phone: (08) 6 2973 567 - Fax : (08) 62 973 540
  • Website: http://agtek.org.vn/