Mã HS
|
Mô tả hàng hóa
|
Kim ngạch quý II năm 2018
( nghìn USD)
|
Tăng trưởng so với quý II năm 2017 (%)
|
620343
|
Quần dài và quần short cho bé trai/ nam giới làm từ sợi tổng hợp, không dệt kim
|
43588
|
16,20
|
621133
|
Bộ đồ thể thao và hàng may mặc khác của nam hoặc bé trai, không dệt kim hoặc móc, từ sợi nhân tạo
|
34544
|
41,39
|
620342
|
Quần dài và quần short cho bé trai/ nam giới làm từ bông, không dệt kim
|
30302
|
24,23
|
621210
|
Đồ lót, làm tất cả các loại vật liệu dệt, đã hoặc chưa co giãn, kể cả dệt kim hoặc móc
|
27720
|
100,72
|
620520
|
Áo sơ mi dùng cho nam giới/ bé trai từ bông, không dệt kim
|
21741
|
53,56
|
620530
|
Áo sơ mi của nam hoặc bé trai, không dệt kim hoặc móc, từ sợi nhân tạo
|
20503
|
-6,04
|
621149
|
Quần áo phụ nữ hoặc trẻ em gái và hàng may mặc khác, từ vật liệu dệt khác
|
20465
|
-1,91
|
620193
|
Áo khoác ngoài có mũ trùm, áo choàng không tay và các loại tương tự dùng cho bé trai/ nam giới, từ sợi nhân tạo, không dệt kim
|
19723
|
98,84
|
620463
|
Quần dài và quần short cho bé gái/ nữ giới làm từ sợi tổng hợp, không dệt kim
|
18345
|
14,10
|
621143
|
Quần áo phụ nữ hoặc trẻ em gái và hàng may mặc khác, từ sợi nhân tạo
|
18017
|
7,62
|
620640
|
Áo choàng, sơ mi và sơ mi cách điệu (shirt-blouses) dùng cho nữ giới hoặc bé gái, từ sợi nhân tạo, không dệt kim
|
14437
|
15,03
|
620462
|
Quần dài và quần short cho bé gái/ nữ giới làm từ bông, không dệt kim
|
13457
|
11,65
|
620630
|
Áo cánh, áo sơ mi và áo sơ mi bằng vải bông, của nữ giới hoặc bé gái, không dệt kim hoặc móc, từ bông
|
12848
|
10,91
|
621132
|
Bộ đồ thể thao hoặc hàng may mặc khác của nam hoặc bé trai, không dệt kim hoặc móc, từ bông
|
9278
|
21,12
|
621040
|
Quần áo nam giới hoặc bé gái từ vải dệt, cao su hoặc ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép ...
|
8803
|
4,13
|