Mã HS
|
Mô tả hàng hóa
|
Kim ngạch quý II năm 2018 ( nghìn USD)
|
Tăng trưởng so với quý II năm 2017 (%)
|
620462
|
Quần dài và quần short cho bé gái/ nữ giới làm từ bông, không dệt kim
|
233.221
|
-2,12
|
620342
|
Quần dài và quần short cho bé trai/ nam giới làm từ bông, không dệt kim
|
212.873
|
4,43
|
620640
|
Áo choàng, sơ mi và sơ mi cách điệu (shirt-blouses) dùng cho nữ giới hoặc bé gái, từ sợi nhân tạo, không dệt kim
|
186.922
|
1,34
|
620343
|
Quần dài và quần short cho bé trai/ nam giới làm từ sợi tổng hợp, không dệt kim
|
185.020
|
21,02
|
620630
|
Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, không dệt kim hoặc móc, từ bông
|
177.794
|
14,22
|
621210
|
Đồ lót, làm tất cả các loại vật liệu dệt, đã hoặc chưa co giãn, kể cả dệt kim hoặc móc
|
154.546
|
3,35
|
620463
|
Quần dài và quần short cho bé gái/ nữ giới làm từ sợi tổng hợp, không dệt kim
|
144.708
|
9,47
|
620520
|
Áo sơ mi dùng cho nam giới/ bé trai từ bông, không dệt kim
|
144.015
|
16,86
|
621290
|
Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, không dệt kim hoặc móc, loại khác
|
105.487
|
47,52
|
620469
|
Quần dài, yếm và quần yếm, quần ống túm và quần đùi của nữ hoặc bé gái, không dệt kim hoặc móc, từ vật liệu dệt khác
|
100.864
|
8,08
|
620443
|
Váy của nữ hoặc bé gái, không dệt kim hoặc móc, từ sợi tổng hợp
|
97.032
|
13,69
|
621133
|
Bộ đồ thể thao và hàng may mặc khác của nam hoặc bé trai, không dệt kim hoặc móc, từ sợi nhân tạo
|
91.708
|
22,26
|
620311
|
Bộ com-lê, từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
89.369
|
8,37
|
620530
|
Áo sơ mi của nam hoặc bé trai, không dệt kim hoặc móc, từ sợi nhân tạo
|
88.236
|
8,25
|
621143
|
Quần áo và hàng may mặc phụ trợ của nữ hoặc bé gái, không dệt kim hoặc móc, từ sợi nhân tạo
|
87.217
|
-4,42
|