Loading...
Chủng loại
9 tháng đầu năm 2024 (nghìn USD)
So với 9 tháng năm 2023 (%)
Tháng 9/2024(nghìn USD)
So với tháng 8/2024 (%)
So với tháng 9/2023 (%)
Tổng
12.007.212
9,1
1.219.799
-34,1
20,4
Quần
2.128.638
13,7
241.580
-32,7
23,1
Áo thun
1.965.072
0,5
211.224
-26,6
27,8
Áo Jacket
1.332.812
-12,3
145.522
-46,3
10,1
Quần áo trẻ em
1.322.745
15,9
127.637
-34,6
32,4
Áo sơ mi
1.022.875
5,9
94.449
-22,5
10,9
Đồ lót
871.706
3,9
82.112
-41,1
-5,3
Váy
694.577
16,7
49.251
-25,7
22,0
Quần Short
448.522
7,6
17.913
4,8
5,3
Quần áo BHLĐ
423.599
60,8
42.185
-38,9
29,6
Áo len
383.608
102,0
50.455
-29,9
38,0
Quần áo ngủ
294.572
-2,2
34.494
-62,1
37,2
Quần Jean
153.813
2,0
18.897
-22,9
24,2
Quần áo bơi
152.096
5,6
18.043
178,5
-15,9
Bộ quần áo
146.131
16,0
17.437
-12,5
25,3
Áo vest
131.154
82,5
6.761
-51,5
33,8
Găng tay
87.337
-5,0
7.035
-45,6
-1,7
Bít tất
75.688
36,4
7.712
-27,7
30,5
Áo nỉ
61.162
69,1
10.514
-53,9
177,4
Vải
49.861
-11,2
6.269
-1,0
10,3
Hàng may mặc
43.417
40,4
4.963
-23,9
37,0
Chăn
38.017
-3,7
5.106
-48,8
23,0
Áo Gile
26.064
11,4
3.423
54,7
Khăn bông
16.535
69,0
2.799
-22,4
154,5
PL may
16.456
-13,1
2.803
16,3
Quần áo y tế
16.304
30,6
2.273
-26,3
122,7
Áo
9.118
21,7
185
-76,4
23,5
Bộ Comle
8.211
45,1
476
-51,2
-28,4
Khăn
7.156
-0,3
-
-100,0
Quần áo mưa
3.371
134,3
1.121
161,5
913,3
(Nguồn: Tính toán từ số liệu của Tổng cục Hải quan.
Vui lòng đọc kĩ nội dung Thư mời gia nhập hộiĐiền đầy đủ thông tin vào đơn gia nhập hội và gửi về địa chỉ bên dưới