Loading...
Tình hình tiêu thụ một số sản phẩm của ngành dệt may
Tên sản phẩm
ĐVT
Tháng 1/2021
So với T1/2021 (%)
So với T2/2020 (%)
Bộ com-lê, quần áo đồng bộ, áo jacket, quần dài, quần yếm, quần soóc cho người lớn không dệt kim hoặc đan móc
1000 cái
187.830
4,97
8,68
Sợi tơ (filament) tổng hợp
Tấn
116.901
3,41
-6,43
Sợi xe từ các loại sợi tự nhiên: bông, đay, lanh, xơ dừa, cói ...
81.230
-14,73
32,52
Bộ com-lê, quần áo đồng bộ, áo jacket, quần dài, quần yếm, quần soóc cho người lớn dệt kim hoặc đan móc
74.408
-1,86
11,29
Vải dệt thoi từ sợi tơ (filament) nhân tạo
1000 m2
50.630
4,96
-2,76
Bao và túi dùng để đóng, gói hàng từ nguyên liệu dệt khác
46.087
-0,91
40,25
Áo sơ mi cho người lớn không dệt kim hoặc đan móc
45.295
5,66
36,35
Quần áo lót cho người lớn không dệt kim hoặc đan móc
42.272
-9,69
6,10
Vải dệt thoi từ sợi bông có tỷ trọng bông từ 85% trở lên
38.157
-8,26
37,46
Vải dệt thoi từ sợi tơ (filament) tổng hợp
20.612
4,85
19,08
Quần áo lót cho người lớn dệt kim hoặc đan móc
14.424
1,77
52,39
Sợi từ bông (staple) tổng hợp có tỷ trọng của loại bông này dưới 85%
13.669
-10,11
-13,13
Vải dệt thoi khác từ sợi bông
8.050
2,40
1,69
Màn bằng vải tuyn
7.657
-6,22
29,29
Khăn mặt, khăn tắm và khăn khác dùng trong phòng vệ sinh, nhà bếp
7.055
-1,98
-12,60
Các loại mền chăn, các loại chăn nhồi lông, các loại nệm, đệm, nệm ghế, nệm gối, túi ngủ và loại tương tự có gắn lò xo hoặc nhồi hoặc lắp bên trong bằng vật liệu nhựa hoặc bằng cao su hoặc bằng chất dẻo xốp
2.025
8,59
19,40
Nguồn: Tổng hợp từ số liệu thống kê sơ bộ từ Tổng cục Thống kê và các Cục Thống kê
Vui lòng đọc kĩ nội dung Thư mời gia nhập hộiĐiền đầy đủ thông tin vào đơn gia nhập hội và gửi về địa chỉ bên dưới