Loading...
Tên sản phẩm
ĐVT
Tháng 10/2020
So với T9/2020 (%)
So với T10/2019 (%)
10T/2020
So với 10T/2019 (%)
Bộ com-lê, quần áo đồng bộ, áo jacket, quần dài, quần yếm, quần soóc cho người lớn không dệt kim hoặc đan móc
1000 cái
195.948
1,08
-3,09
1.865.429
-3,26
Sợi tơ (filament) tổng hợp
Tấn
122.075
3,89
-1,00
1.271.813
2,91
Sợi xe từ các loại sợi tự nhiên: bông, đay, lanh, xơ dừa, cói ...
82.468
7,09
2,19
744.321
1,18
Bộ com-lê, quần áo đồng bộ, áo jacket, quần dài, quần yếm, quần soóc cho người lớn dệt kim hoặc đan móc
80.108
11,93
9,32
644.249
-12,17
Vải dệt thoi từ sợi tơ (filament) nhân tạo
1000 m2
70.288
61,03
55,22
566.925
-15,94
Bao và túi dùng để đóng, gói hàng từ nguyên liệu dệt khác
49.955
10,85
8,18
415.994
-13,68
Quần áo lót cho người lớn không dệt kim hoặc đan móc
43.993
-1,87
-3,70
393.007
-7,84
Áo sơ mi cho người lớn không dệt kim hoặc đan móc
39.561
-14,56
-10,34
391.398
2,52
Vải dệt thoi từ sợi bông có tỷ trọng bông từ 85% trở lên
36.995
-17,33
-22,10
381.345
6,56
Vải dệt thoi từ sợi tơ (filament) tổng hợp
28.943
15,81
15,80
230.166
-27,16
Sợi từ bông (staple) tổng hợp có tỷ trọng của loại bông này dưới 85%
17.822
19,73
14,54
156.302
-6,34
Quần áo lót cho người lớn dệt kim hoặc đan móc
17.923
14,75
7,50
137.376
-13,45
Vải dệt thoi khác từ sợi bông
9.782
5,07
4,50
85.192
-4,83
Màn bằng vải tuyn
6.033
-10,48
15,02
78.895
23,77
Khăn mặt, khăn tắm và khăn khác dùng trong phòng vệ sinh, nhà bếp
9.830
70,95
54,01
64.910
-24,20
Các loại mền chăn, các loại chăn nhồi lông, các loại nệm, đệm, nệm ghế, nệm gối, túi ngủ và loại tương tự có gắn lò xo hoặc nhồi hoặc lắp bên trong bằng vật liệu nhựa hoặc bằng cao su hoặc bằng chất dẻo xốp
2.008
19,04
1,85
17.352
-7,92
Nguồn: Tổng hợp từ số liệu thống kê sơ bộ từ Tổng cục Thống kê và các Cục Thống kê
Vui lòng đọc kĩ nội dung Thư mời gia nhập hộiĐiền đầy đủ thông tin vào đơn gia nhập hội và gửi về địa chỉ bên dưới