Một số chủng loại hàng dệt may xuất khẩu chính của Việt Nam trong tháng 11 và 11 tháng năm 2024

 

Tháng 11/2024 (nghìn USD)

So với tháng 10/2024 (%)

So với tháng 11/2023 (%)

11 tháng năm 2024(nghìn USD)

Chủng loại

So với 11 tháng năm 2023 (%)

 

Tổng

3.051.153

-5,0

10,9

33.650.673

10,6

 

Quần

524.712

2,4

18,8

5.310.362

12,7

 

Áo thun

528.076

3,2

21,0

5.153.136

11,0

Áo Jacket

408.295

-26,9

17,9

4.915.901

-4,6

Áo sơ mi

216.864

5,8

13,2

2.439.311

8,8

Quần áo trẻ em

224.113

11,4

19,4

2.406.109

15,9

Vải

219.764

-5,6

12,1

2.434.225

11,0

Đồ lót

166.410

5,4

1,8

1.855.758

5,6

Quần áo BHLĐ

129.168

-25,4

20,9

1.541.233

42,7

Váy

111.901

19,1

11,8

1.288.699

15,9

Quần Short

117.002

53,5

3,5

1.048.884

8,7

Áo len

67.935

-35,4

-32,7

1.007.946

41,7

Bộ quần áo

36.416

-44,7

-62,4

795.742

47,9

Quần áo ngủ

28.748

-29,6

3,1

444.659

0,8

Quần áo bơi

46.575

11,1

-14,0

364.728

5,5

Găng tay

32.223

0,9

35,0

351.001

-4,5

Áo vest

18.855

-15,1

-9,7

346.887

60,1

Quần Jean

28.031

-19,2

91,8

301.630

11,8

Khăn bông

30.697

10,2

0,2

281.799

-0,2

Bít tất

30.870

3,8

45,9

280.354

25,2

Hàng may mặc

14.829

-2,4

3,3

167.215

3,4

Áo nỉ

6.368

-57,7

4,5

115.801

21,7

Màn

11.856

72,0

103,2

87.358

20,6

Áo Gile

2.444

-64,0

-49,0

84.251

-6,2

Phụ liệu may

9.720

6,2

81.043

47,6

 

Chăn

4.701

-30,6

9,9

64.618

-5,8

Bộ Comle

5.595

54,4

-10,0

54.802

-5,3

Quần áo y tế

6.540

-8,5

48,9

52.135

16,1

Áo đạo hồi

2.923

6,8

12,8

30.737

-23,5

Áo Kimono

2.199

-3,2

-2,5

25.865

-7,7

Quần áo mưa

957

-33,6

-53,5

19.005

-8,5

                 

(Nguồn: Tính toán từ số liệu của tổng cục Hải quan)

ĐĂNG KÝ HỘI VIÊN

Vui lòng đọc kĩ nội dung Thư mời gia nhập hội
Điền đầy đủ thông tin vào đơn gia nhập hội và gửi về địa chỉ bên dưới

  • Address: 183H Dương Quảng Hàm, P. 5, Q.Gò Vấp
  • Phone: (08) 6 2973 567 - Fax : (08) 62 973 540
  • Website: http://agtek.org.vn/