Loading...
Chủng loại
Tháng 9/2024 (nghìn USD)
So với tháng 8/2024 (%)
So với tháng 9/2023 (%)
9 tháng năm 2024 (nghìn USD)
So với 9 tháng năm 2023 (%)
Tổng
2.978.507
-26,5
15,8
27.344.646
8,9
Quần
484.675
-26,1
20,0
4.273.267
10,9
Áo thun
422.471
-21,7
29,0
4.113.345
6,8
Áo Jacket
546.998
-32,3
4,9
3.949.101
-10,0
Áo sơ mi
175.662
-22,3
12,7
2.017.470
7,3
Quần áo trẻ em
199.724
-31,6
32,7
1.980.851
15,3
Vải
221.909
-15,6
10,0
1.980.995
10,3
Đồ lót
159.751
-27,9
11,5
1.531.499
5,1
Quần áo BHLĐ
160.795
-25,2
15,7
1.238.896
43,2
Váy
76.266
-26,2
13,3
1.082.812
14,8
Quần Short
37.558
-11,0
-2,7
855.664
9,1
Áo len
115.390
-24,3
22,2
834.780
60,7
Bộ quần áo
88.964
-18,1
81,4
693.524
91,1
Quần áo ngủ
46.031
-55,1
18,4
375.050
-1,0
Áo vest
19.738
-39,9
64,1
305.817
69,8
Găng tay
28.563
-31,7
-3,7
286.838
-6,8
Quần áo bơi
22.646
77,1
-19,5
276.230
4,0
Quần Jean
29.020
-17,4
238.898
4,2
Khăn bông
24.517
-16,9
-0,9
223.241
-0,1
Bít tất
24.197
-15,2
14,4
219.733
24,4
Hàng may mặc
14.847
-18,4
16,7
137.186
1,0
Áo nỉ
15.719
-57,3
74,5
94.384
23,8
Áo Gile
8.338
-33,6
25,5
75.021
-3,1
Màn
7.449
-50,3
-60,8
68.610
12,8
PL may
7.579
-63,2
4,3
62.174
Chăn
8.572
-35,4
53.141
-7,6
Bộ Comle
3.936
-33,1
-19,7
45.584
-2,3
Quần áo y tế
3.706
-41,0
7,8
38.444
5,0
Áo đạo hồi
2.399
90,3
-52,7
25.077
Áo Kimono
2.343
9,8
0,5
21.396
-8,6
Quần áo mưa
3.457
167,4
141,9
16.608
-2,9
(Nguồn: Tính toán từ số liệu của tổng cục Hải quan.
Vui lòng đọc kĩ nội dung Thư mời gia nhập hộiĐiền đầy đủ thông tin vào đơn gia nhập hội và gửi về địa chỉ bên dưới