Loading...
Thị trường
Năm 2024 (nghìn USD)
So với năm 2023 (%)
Tỷ trọng năm 2024 (%)
Tỷ trọng năm 2023 (%)
Tổng
2.678.802
12,0
100,00
Campuchia
843.159
8,6
31,48
32,45
Indonesia
399.114
24,9
14,90
13,36
Trung Quốc
212.471
13,4
7,93
7,83
Bangladesh
189.228
24,7
7,06
6,34
Thái Lan
151.169
18,9
5,64
5,32
Ấn Độ
95.155
3,2
3,55
3,86
Mỹ
72.587
-5,4
2,71
3,21
Hàn Quốc
63.109
-6,7
2,36
2,83
Xri Lanca
42.544
-0,6
1,59
1,79
UAE
40.466
84,3
1,51
0,92
Malaysia
34.166
2,3
1,28
1,40
Nhật Bản
32.693
13,3
1,22
1,21
Myanma
31.307
-14,5
1,17
1,53
Hồng Kông
28.806
23,2
1,08
0,98
Philippin
26.848
-17,3
1,00
1,36
Nicaragoa
23.649
18,6
0,88
0,83
Gioocdani
22.861
-42,7
0,85
1,67
Đài Loan
17.715
4,2
0,66
0,71
Pakixtan
16.091
170,3
0,60
0,25
Ai Cập
15.500
87,9
0,58
0,34
Ả rập Xê út
14.822
-16,1
0,55
0,74
Mexico
14.404
52,4
0,54
0,40
Madagatxca
12.981
62,5
0,48
0,33
Haiti
8.916
-4,3
0,39
Kenya
8.698
20,2
0,32
0,30
Đức
7.920
12,5
0,29
Italia
7.407
-5,6
0,28
Thổ Nhĩ Kỳ
7.044
-41,4
0,26
0,50
Hondura
6.871
105,2
0,14
Australia
5.345
-5,3
0,20
0,24
Bỉ
4.917
23,1
0,18
0,17
Goatêmala
4.522
-39,5
0,31
Hà Lan
4.256
-25,5
0,16
Singapore
4.151
-56,2
0,15
CH Dominica
3.887
-52,1
Canada
3.735
-40,2
Lào
3.141
-49,8
0,12
En Xanvado
3.117
362,4
0,03
New Zealand
2.564
54,8
0,10
0,07
Irắc
2.408
-0,3
0,09
Braxin
2.309
-18,1
Nga
2.270
151,8
0,08
0,04
(Nguồn: Thống kê sơ bộ từ số liệu của Tổng cục Hải quan)
Vui lòng đọc kĩ nội dung Thư mời gia nhập hộiĐiền đầy đủ thông tin vào đơn gia nhập hội và gửi về địa chỉ bên dưới