Loading...
Thị trường
11 tháng năm 2024 (nghìn USD)
So với 11 tháng năm 2023 (%)
Tỷ trọng 11 tháng năm 2024 (%)
Tỷ trọng 11 tháng năm 2023 (%)
Tổng
2.406.109
15,9
100,00
Mỹ
1.581.397
14,6
65,72
66,43
Hàn Quốc
150.304
4,4
6,25
6,93
Nhật Bản
122.644
35,1
5,10
4,37
Nga
88.628
44,0
3,68
2,96
Canada
64.672
6,5
2,69
2,92
Pháp
50.136
38,7
2,08
1,74
Tây Ban Nha
43.172
22,8
1,79
1,69
Anh
32.459
1,4
1,35
1,54
Hà Lan
29.483
-29,4
1,23
2,01
Trung Quốc
28.587
9,1
1,19
1,26
Bỉ
26.755
-0,7
1,11
1,30
Australia
21.858
62,6
0,91
0,65
Italia
18.716
9,3
0,78
0,82
Đức
13.435
32,5
0,56
0,49
Mexico
11.785
44,7
0,39
Hồng Kông
10.306
23,4
0,43
0,40
Malaysia
8.680
5,2
0,36
Ba Lan
8.560
70,9
0,24
Đài Loan
7.499
6,2
0,31
0,34
Chilê
7.298
-2,6
0,30
Thuỵ Điển
5.622
86,3
0,23
0,15
Thái Lan
5.070
35,2
0,21
0,18
Philippin
4.779
28,0
0,20
UAE
4.750
-7,2
0,25
Thổ Nhĩ Kỳ
3.444
139,3
0,14
0,07
New Zealand
3.401
208,7
0,05
Ấn Độ
3.062
3,9
0,13
Ixraen
3.051
29,7
0,11
Singapore
2.786
-19,0
0,12
0,17
Indonesia
2.280
43,5
0,09
0,08
Nam Phi
2.045
17,3
Côlombia
1.903
152,7
0,04
Braxin
1.394
50,7
0,06
Secbia
1.307
-10,2
(Nguồn: Thống kê sơ bộ từ số liệu của Tổng cục Hải quan)
Vui lòng đọc kĩ nội dung Thư mời gia nhập hộiĐiền đầy đủ thông tin vào đơn gia nhập hội và gửi về địa chỉ bên dưới