Loading...
Tháng 11/2024 (nghìn USD)
So với tháng 10/2024 (%)
So với tháng 11/2023 (%)
11 tháng năm 2024 (nghìn USD)
So với 11 tháng năm 2023 (%)
Tổng
3.051.153
-5,0
10,9
33.650.673
10,6
Mỹ
1.309.761
1,7
13,8
14.616.712
11,0
EU
388.359
-4,2
18,8
3.928.239
Hà Lan
115.920
-2,4
34,1
1.115.285
26,7
Đức
79.670
11,6
5,5
714.007
-7,5
Tây Ban Nha
45.122
-14,7
15,7
552.186
10,5
Pháp
50.483
-4,5
34,6
459.016
19,4
Bỉ
25.773
-19,3
-5,3
377.675
Italia
27.340
-14,1
2,5
310.648
13,3
Ba Lan
12.842
19,9
96,7
106.606
Thuỵ Điển
8.642
8,2
-2,7
88.078
13,6
Đan Mạch
6.519
-19,4
51,2
60.595
14,5
Cộng hoà Séc
3.471
-5,1
7,0
28.672
43,3
Croatia
2.315
-19,7
74,8
24.379
Ai Len
1.176
-29,7
-28,2
20.001
-12,4
Slovenia
1.916
-29,4
-54,3
14.931
-23,0
Áo
2.603
86,0
183,7
13.080
17,9
Phần Lan
898
-21,6
-3,2
8.496
-7,8
Rumani
382
-64,6
-53,9
6.960
42,0
Luxembua
1.582
9,5
605,0
6.597
85,8
Hy Lạp
278
-23,3
5.599
-13,5
Slovakia
401
-0,3
4.867
75,8
Latvia
247
-5,5
23,6
4.029
9,9
Hunggary
467
-57,5
1.188,9
2.712
153,4
Manta
73
-84,5
-38,4
1.658
-7,1
Bồ Đào Nha
123
-44,8
449,8
1.087
5,8
Nhật Bản
387.938
-7,9
-1,9
3.938.042
6,1
Hàn Quốc
186.355
-46,7
21,1
2.920.332
3,8
Trung Quốc
121.785
11,7
9,7
1.209.401
19,7
Canada
106.969
42,3
1.104.538
10,4
Campuchia
66.235
-12,9
11,1
807.583
9,0
Nga
47.014
-3,8
-44,2
712.330
66,4
Anh
68.611
10,7
13,1
692.230
12,4
Australia
48.169
-0,1
32,5
514.569
21,5
Indonesia
42.712
9,8
45,0
414.397
22,8
Thái Lan
22.709
-11,8
-3,4
260.959
23,2
Đài Loan
26.543
-2,1
252.376
3,4
Hồng Kông
21.191
-1,3
1,1
231.807
14,4
Mexico
23.074
48,0
12,1
197.098
27,4
Bangladesh
18.201
3,1
29,2
170.828
20,0
Ấn Độ
17.072
5,6
-2,5
162.363
1,8
Malaysia
16.925
9,4
2,9
150.278
7,7
UAE
12.235
-14,3
24,3
145.100
36,1
Philippin
16.350
12,7
123.319
7,2
Singapore
12.193
14,2
-28,0
110.832
Chilê
6.513
1,9
66.141
-24,8
Braxin
7.279
15,4
4,2
63.120
3,7
New Zealand
4.116
14,6
49.960
26,3
Thổ Nhĩ Kỳ
5.049
-9,2
59,8
47.927
7,5
Xri Lanca
3.783
-8,3
-21,7
42.983
0,2
Ả rập Xê út
3.618
-1,1
40.326
-23,5
Ixraen
3.776
25,7
66,9
37.548
41,4
Myanma
2.768
32,9
63,3
29.251
-18,4
Nam Phi
2.546
-33,2
29.121
Nigiêria
1.844
415,2
460,3
28.331
76,0
Nicaragoa
1.491
24.271
46,9
Gioocdani
1.354
-43,5
-61,0
22.939
-40,9
Panama
3.022
16,8
-4,6
21.730
-5,8
Côlombia
2.452
47,4
68,7
19.355
49,4
Achentina
1.646
-37,1
-46,0
18.767
18,4
Nguồn: Tính toán từ số liệu của tổng cục Hải quan)
Vui lòng đọc kĩ nội dung Thư mời gia nhập hộiĐiền đầy đủ thông tin vào đơn gia nhập hội và gửi về địa chỉ bên dưới