Thị trường xuất khẩu chủ yếu hàng dệt và may mặc của Việt Nam 10 tháng đầu năm 2024

 

Thị trường

10 tháng đầu năm 2024

Tỷ trọng xuất khẩu (%)

Trị giá (Triệu USD)

So với 10T/2023 (%)

So với 10T/2019 (%)

10T/2024

10T/2023

10T/2019

Tổng

36.723,85

9,65

11,58

100,00

100,00

100,00

RCEP

13.443,86

6,41

5,75

36,61

37,73

38,62

CPTPP

5.843,35

7,49

20,06

15,91

16,23

14,79

EAEU

665,17

93,51

210,76

1,81

1,03

0,65

 

 

 

 

 

 

 

Hoa Kỳ

13.759,53

11,05

9,22

37,47

37,00

38,28

Nhật Bản

3.787,96

6,29

9,50

10,31

10,64

10,51

EU

3.770,30

10,58

0,08

10,27

10,18

11,45

Hàn Quốc

3.254,96

4,31

-2,42

8,86

9,32

10,13

Trung Quốc

3.055,16

1,39

-14,77

8,32

9,00

10,89

ASEAN

2.824,72

12,85

35,18

7,69

7,47

6,35

Canada

1.015,17

8,29

48,71

2,76

2,80

2,07

Nga

665,17

93,51

210,76

1,81

1,03

0,65

Anh

649,89

11,18

-4,40

1,77

1,75

2,07

Australia

475,03

19,45

116,36

1,29

1,19

0,67

Bangladesh

378,01

31,52

145,89

1,03

0,86

0,47

Ấn Độ

338,03

4,01

24,82

0,92

0,97

0,82

Đài Loan

336,02

7,60

12,75

0,91

0,93

0,91

Hồng Kông

266,97

11,45

-42,79

0,73

0,72

1,42

Mexico

173,77

29,54

70,12

0,47

0,40

0,31

UAE

132,75

37,16

91,17

0,36

0,29

0,21

Brazil

110,64

9,40

-28,77

0,30

0,30

0,47

Pakistan

82,62

99,57

195,43

0,22

0,12

0,08

Chile

71,48

-22,32

-50,51

0,19

0,27

0,44

Sri Lanka

66,73

2,73

20,10

0,18

0,19

0,17

Colombia

60,72

-5,27

21,83

0,17

0,19

0,15

Thổ Nhĩ Kỳ

60,51

-16,85

-58,66

0,16

0,22

0,44

Achentina

52,06

6,16

5,19

0,14

0,15

0,15

New Zealand

46,03

27,93

93,20

0,13

0,11

0,07

Ả Rập Xê Út

36,63

-23,77

-10,16

0,10

0,14

0,12

Israel

33,70

38,77

96,48

0,09

0,07

0,05

Ai Cập

30,78

10,86

-35,36

0,08

0,08

0,14

Nam Phi

26,56

11,33

11,67

0,07

0,07

0,07

Nigeria

26,49

67,94

-4,45

0,07

0,05

0,08

Panama

18,68

-6,10

20,39

0,05

0,06

0,05

Pê Ru

17,06

-24,68

21,20

0,05

0,07

0,04

Mozambique

16,11

1,71

170,45

0,04

0,05

0,02

Thụy Sỹ

9,06

47,25

-16,78

0,02

0,02

0,03

Kenya

8,68

-69,23

119,05

0,02

0,08

0,01

Na Uy

7,97

-40,59

-57,00

0,02

0,04

0,06

Ukraine

7,40

203,36

69,70

0,02

0,01

0,01

Angola

4,34

69,48

-83,34

0,01

0,01

0,08

Ghana

2,41

-40,64

-45,40

0,01

0,01

0,01

Nguồn: Tính toán từ số liệu của Tổng cục Hải quan

ĐĂNG KÝ HỘI VIÊN

Vui lòng đọc kĩ nội dung Thư mời gia nhập hội
Điền đầy đủ thông tin vào đơn gia nhập hội và gửi về địa chỉ bên dưới

  • Address: 183H Dương Quảng Hàm, P. 5, Q.Gò Vấp
  • Phone: (08) 6 2973 567 - Fax : (08) 62 973 540
  • Website: http://agtek.org.vn/