Thị trường xuất khẩu hàng dệt may của Việt Nam tháng 9 và 9 tháng đầu năm 2024

Thị trường

Tháng 9/2024 (nghìn USD)

So với tháng 8/2024 (%)

So với tháng 9/2023 (%)

9 tháng năm 2024 (nghìn USD)

So với 9 tháng năm 2023 (%)

 

Tổng

2.978.507

-26,5

15,8

27.344.646

8,9

 

Mỹ

1.219.799

-34,1

20,4

12.007.212

9,1

 

Nhật Bản

378.688

-16,4

5,0

3.126.902

6,4

 

Hàn Quốc

329.944

-21,8

-5,9

2.384.397

-1,8

 

EU

326.424

-21,4

32,8

3.133.181

8,0

 

Hà Lan

83.622

-23,6

31,5

880.109

24,9

 

Đức

52.671

-24,9

15,5

562.478

-11,0

 

Tây Ban Nha

66.706

-12,3

52,2

454.923

9,6

 

Pháp

45.686

-11,7

23,8

354.986

11,3

 

Bỉ

25.247

-32,9

16,6

320.323

3,9

Italia

24.286

-9,0

44,0

251.148

11,6

Ba Lan

8.483

-34,9

30,7

83.049

9,3

Thuỵ Điển

6.394

-47,7

153,1

71.449

12,6

Đan Mạch

4.390

-30,7

48,3

45.850

0,6

CH Séc

1.036

-49,3

28,9

21.310

50,7

Croatia

310

126,9

215,4

19.181

-17,3

Ai Len

1.521

-29,7

-3,2

17.152

-13,0

Slovenia

453

-85,2

1.325,4

10.301

-28,6

Áo

1.314

-27,2

35,7

9.098

-0,8

Phần Lan

549

72,6

421,7

6.452

-12,3

Rumani

838

50,4

540,5

5.498

63,5

Hy Lạp

265

-55,3

-49,5

4.959

-15,6

Slovakia

791

173,6

874,8

4.064

112,1

Luxembua

805

138,0

135,2

3.570

21,7

Latvia

598

210,4

381,2

3.519

25,6

Hunggary

237

-17,0

216,2

1.147

20,6

Manta

155

61,6

-57,9

1.118

-24,8

Bồ Đào Nha

63

-69,5

-28,3

740

-17,4

Lít va

374

-76,7

     

Bungari

2

-87,6

-95,6

276

-77,1

Estonia

2

-95,8

97

-42,8

 

Sip

-

9

542,1

   

Trung Quốc

112.595

-29,7

41,7

978.171

18,3

Canada

96.841

-14,5

18,4

897.991

5,8

Campuchia

74.740

-21,2

-2,2

665.415

8,7

Nga

70.977

-17,9

97,6

616.353

117,8

Anh

52.515

-31,6

19,8

560.704

11,4

Australia

46.192

-20,9

22,0

417.936

18,8

Indonesia

40.362

-17,6

49,6

332.747

19,0

Thái Lan

20.233

-24,6

21,8

212.386

26,4

Đài Loan

23.524

-23,4

6,4

194.652

0,7

Hồng Kông

24.538

25,7

66,6

188.806

14,6

Mexico

15.070

-37,3

38,6

158.144

33,8

Bangladesh

14.056

-18,2

15,0

134.958

18,6

Ấn Độ

13.964

-11,8

-30,3

129.046

2,2

UAE

15.934

38,8

76,8

118.455

38,8

Malaysia

11.114

-27,3

0,3

117.789

8,8

Philippin

9.016

-20,0

21,3

91.448

6,4

Singapore

7.162

-32,5

16,0

87.787

1,2

Chilê

5.564

0,5

-32,3

53.064

-27,4

Braxin

5.405

-5,3

59,1

49.455

3,0

New Zealand

4.175

-19,1

20,3

41.237

31,5

Thổ Nhĩ Kỳ

4.750

-28,2

15,3

37.336

-0,1

Xri Lanca

4.209

-33,3

-16,0

35.077

3,9

Ả rập Xê út

3.472

39,0

-15,1

32.976

-22,7

Ixraen

3.299

5,6

293,8

30.684

33,0

Nigiêria

325

-96,0

-80,5

26.129

77,3

Myanma

2.393

3,9

-2,8

24.392

-20,8

Nam Phi

2.713

-10,9

57,8

22.771

7,2

Nicaragoa

1.125

-52,6

-19,4

20.931

62,5

Gioocdani

2.423

-11,4

-53,5

19.190

-39,8

Môdambic

171

-11,0

-73,5

16.111

1,9

Panama

1.833

0,2

11,3

16.088

-9,0

Côlombia

1.459

-20,6

64,3

15.230

47,3

Pakixtan

854

-3,9

-74,7

14.616

169,4

Achentina

1.930

131,6

34,7

14.584

29,5

Ai Cập

1.083

-36,8

18,6

13.106

86,9

Madagatxca

1.084

-50,7

33,2

11.744

90,9

Pêru

968

-40,5

-10,1

10.006

7,0

Tôgô

-

-100,0

-100,0

9.201

208,7

Kenya

534

-56,4

-84,3

8.272

-69,3

Thuỵ Sỹ

924

54,0

137,3

7.423

52,8

Na Uy

588

-18,3

12,0

7.203

-44,9

Hondura

22

-96,9

-95,1

6.703

363,2

Lào

331

-67,1

-16,6

5.777

-4,4

Ucraina

688

30,2

301,3

5.707

186,4

Vênêduêla

1.201

223,7

210,2

5.681

7,0

Secbia

745

315,5

77,3

5.669

55,0

Môritiutx

215

-64,3

-69,3

4.545

-7,3

Marôc

584

65,2

-73,5

4.370

-8,8

Haiti

483

-19,2

-20,1

4.216

-30,2

Yêmen

1.593

-38,5

2.157,8

4.197

79,2

Angôla

518

-27,9

103,5

3.828

56,1

Irắc

504

71,9

117,7

3.753

20,8

Papua New Guinea

192

-80,5

569,8

3.579

296,7

En Xanvado

134

-6,7

377,5

3.514

236,9

Urugoay

293

-36,4

-57,9

3.492

-3,8

CH Dominica

26

-91,8

-89,9

3.158

-55,9

Goatêmala

960

17.969,9

228,2

3.154

-52,3

Kazakhstan

91

-41,0

31,3

3.133

30,4

Xômali

-

-100,0

3.006

-26,9

 

Mônacô

45

-30,4

209,3

2.265

134,7

Gibuti

798

16.320,6

93,7

2.250

-32,1

Dambia

1

-99,9

-88,8

2.052

86,2

Công Gô

1.949

70.452,8

3.392,2

2.018

1.347,9

Côoét

150

-52,9

36,1

1.650

-30,0

Cuba

17

-89,0

1.575

703,6

 

Angiêri

179

0,6

-58,9

1.551

-30,1

Côtxta Rica

244

103,9

74,1

1.420

17,9

Ghinê

1.368

198.003,8

17.051,2

1.400

6.186,6

Libyan Arab Jamahiriya

41

-57,7

222,9

1.278

4,5

Gana

908

2.982,4

1.243

-68,8

 

Bờ Biển Ngà

1.189

-87,6

     

Qatar

408

245,5

-25,4

1.101

-41,7

Paragoay

63

-71,5

-55,2

1.033

41,0

                                 

(Nguồn: Tính toán từ số liệu của tổng cục Hải quan.)

ĐĂNG KÝ HỘI VIÊN

Vui lòng đọc kĩ nội dung Thư mời gia nhập hội
Điền đầy đủ thông tin vào đơn gia nhập hội và gửi về địa chỉ bên dưới

  • Address: 183H Dương Quảng Hàm, P. 5, Q.Gò Vấp
  • Phone: (08) 6 2973 567 - Fax : (08) 62 973 540
  • Website: http://agtek.org.vn/