Loading...
6 tháng năm 2024 (nghìn HKD)
STT
Thị trường
6 tháng năm 2024 (nghìn USD)
So với 6 tháng năm 2023 (%)
Tỷ trọng 6 tháng năm 2024 (%)
Tỷ trọng 6 tháng năm 2023 (%)
Tổng
89.664.546
11.544.296
7,2
100,0
1
Trung Quốc
52.104.347
6.708.426
13,0
58,1
55,1
2
Italy
7.183.521
924.877
-12,2
8,0
9,8
3
Nhật Bản
4.402.740
566.852
13,7
4,9
4,6
4
Pháp
2.572.151
331.164
-12,8
2,9
3,5
5
Việt Nam
2.862.453
368.540
9,7
3,2
3,1
6
Đài Loan
3.156.184
406.358
24,6
3,0
7
Hàn Quốc
2.739.845
352.755
10,9
8
Mỹ
1.791.205
230.617
-6,2
2,0
2,3
9
Đức
1.655.611
213.160
-7,5
1,8
2,1
10
Ma Cao
1.047.544
134.871
6,4
1,2
11
Thuỵ Sĩ
749.440
96.490
-20,6
0,8
1,1
12
Campuchia
730.198
94.013
-16,0
1,0
13
Malaysia
750.524
96.630
-10,9
14
Bangladesh
784.055
100.947
5,1
0,9
15
Thái Lan
739.185
95.170
11,2
16
Indonesia
701.261
90.287
13,6
0,7
17
Tây Ban Nha
496.605
63.938
-5,7
0,6
18
Singapore
505.654
65.103
19
Thổ Nhĩ Kỳ
452.892
58.310
-4,5
0,5
20
Xri Lanca
298.304
38.407
-25,1
0,3
21
Anh
385.662
49.654
-1,9
0,4
22
Ấn Độ
445.263
57.328
19,9
23
Bỉ
426.920
54.966
29,6
24
Bồ Đào Nha
203.770
26.235
-19,7
0,2
25
Philippin
211.908
27.283
-14,2
26
Hà Lan
224.225
28.869
8,6
27
Australia
136.781
17.611
-16,3
28
Pakixtan
180.350
23.220
28,6
29
Lucxembua
183.133
23.578
33,0
30
Pêru
145.602
18.746
11,4
Nguồn: Cục điều tra dân số và thống kê Hồng Kông
Vui lòng đọc kĩ nội dung Thư mời gia nhập hộiĐiền đầy đủ thông tin vào đơn gia nhập hội và gửi về địa chỉ bên dưới