Loading...
Thị trường
9 tháng năm 2023 (nghìn USD)
So với 9 tháng năm 2022 (%)
Tỷ trọng 9 tháng năm 2023 (%)
Tỷ trọng 9 tháng năm 2022 (%)
Tổng
16.324.092
-18,2
100
Mexico
3.274.811
-5,7
20,1
17,4
Canada
2.536.791
-7,1
15,5
13,7
Trung Quốc
1.573.215
-43,9
9,6
14,1
Hondura
967.676
-24,8
5,9
6,4
Pakixtan
756.480
-4,6
4,6
4
Việt Nam
724.500
-29,7
4,4
5,2
Thổ Nhĩ Kỳ
679.360
-30
4,2
4,9
CH Dominica
432.161
-16,6
2,6
Ấn Độ
297.476
-43,7
1,8
En Xanvado
285.371
-25,5
1,7
1,9
Bangladet
271.109
-38,3
2,2
Hà Lan
269.282
8,1
1,6
1,2
Indonesia
264.221
-13,4
1,5
Hàn Quốc
257.893
-7,6
1,4
Nicaragoa
257.066
-35,9
2
Bỉ
228.972
40,2
0,8
Nhật Bản
225.347
-26,2
Goatêmala
214.165
-34,2
1,3
Hồng Kông
207.376
-2,5
1,1
Anh
205.426
7,5
1
Ma Cao
175.583
524,1
0,1
Đức
159.281
-16,1
UAE
142.246
33
0,9
0,5
Thái Lan
124.919
-31,5
Côtxta Rica
112.705
0,7
0,6
Braxin
107.835
-8,6
Nguồn: ITC
Vui lòng đọc kĩ nội dung Thư mời gia nhập hộiĐiền đầy đủ thông tin vào đơn gia nhập hội và gửi về địa chỉ bên dưới