Loading...
Tên sản phẩm
Tỉnh
Tháng 8/2018
% so với T7/2018
% so với T8/2017
8 tháng 2018
% so với 8T/2017
Tỷ trọng so với lượng SX cả nước 8T/18 (%)
Bộ com-lê, quần áo đồng bộ, áo jacket, quần dài, quần yếm, quần soóc cho người lớn không dệt kim hoặc đan móc (1000 cái)
Tỉnh Bình Dương
54.619
8,2
114,2
371.496
112,3
26,52
Thành phố Hồ Chí Minh
38.427
154,0
271.611
113,6
19,39
Tỉnh Bắc Giang
21.482
6,3
78,5
139.825
64,6
9,98
Tỉnh Nam Định
16.285
0,8
173,5
116.662
176,6
8,33
Tỉnh Tây Ninh
10.667
9,2
105,3
81.213
62,4
5,80
Tỉnh Hải Dương
6.098
-3,4
68,7
51.370
76,5
3,67
Tỉnh Thái Nguyên
6.138
3,0
33,3
44.701
26,4
3,19
Tỉnh Quảng Nam
6.301
6,1
34,0
42.013
20,0
3,00
Tỉnh Bến Tre
4.319
4,9
16,9
31.734
17,7
2,27
Tỉnh Ninh Bình
4.288
13,8
42,9
31.094
46,7
2,22
Thành phố Hà Nội
2.176
0,2
69,4
18.247
81,7
1,30
Tỉnh Thái Bình
3.563
10,2
51,7
23.823
29,3
1,70
Tỉnh Đồng Nai
2.954
8,1
53,7
20.029
67,0
1,43
Thành phố Đà Nẵng
2.258
-0,5
50,9
16.208
32,8
1,16
Tỉnh Thanh Hoá
2.473
-13,7
29,7
18.947
7,7
1,35
Tỉnh Hưng Yên
2.468
126,5
17.248
126,9
1,23
Thành phố Hải Phòng
2.161
-1,4
27,4
18.409
65,8
1,31
Tỉnh Hà Nam
1.472
2,2
66,7
11.315
66,0
0,81
Tỉnh Phú Thọ
2.424
12,8
162,4
11.379
50,1
Tỉnh Bình Định
2.001
1,1
131,6
12.200
62,7
0,87
Tỉnh Quảng Trị
1.409
-0,6
430,4
10.534
413,1
0,75
Sợi tơ (filament) tổng hợp (tấn)
104.738
-6,0
48,7
812.387
53,4
89,13
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
5.015
11,2
37.810
10,1
4,15
4.103
6,4
28.905
43,8
3,17
2.244
7,6
36,3
15.410
28,0
1,69
842
2,0
7,4
5.545
-9,0
0,61
1.300
8,3
160,0
6.800
97,8
280
4,1
-3,1
1.991
0,22
Tỉnh Khánh Hoà
268
14,5
-18,0
2.106
-37,1
0,23
40
11,1
-11,1
533
-27,4
0,06
Vải dệt thoi từ sợi tơ (filament) tổng hợp (1000 m2)
Tỉnh Long An
31.580
46,8
144,2
211.959
51,4
63,58
6.252
-3,6
7,0
46.175
3,3
13,85
6.155
-4,8
29,4
50.263
37,6
15,08
1.979
0,3
9,1
15.342
4,60
1.311
4,0
-0,8
9.648
-18,3
2,89
Nguồn: TT Thông tin CN & TM Bộ Công thương
Vui lòng đọc kĩ nội dung Thư mời gia nhập hộiĐiền đầy đủ thông tin vào đơn gia nhập hội và gửi về địa chỉ bên dưới