Loading...
Tên sản phẩm
Đơn vị tính
Tháng 8/2018
% so với T7/2018
% so với T8/2017
8 tháng 2018
% so với 8T/2017
Bộ com-lê, quần áo đồng bộ, áo jacket, quần dài, quần yếm, quần soóc cho người lớn không dệt kim hoặc đan móc
1000 cái
200.327
6,1
96,7
1.400.565
82,7
Bộ com-lê, quần áo đồng bộ, áo jacket, quần dài, quần yếm, quần soóc cho người lớn dệt kim hoặc đan móc
67.270
4,1
82,8
490.801
80,5
Bao và túi dùng để đóng, gói hàng từ nguyên liệu dệt khác
50.601
5,7
67,5
370.594
58,8
Áo sơ mi cho người lớn không dệt kim hoặc đan móc
40.234
4,7
51,0
303.794
41,1
Quần áo lót cho người lớn không dệt kim hoặc đan móc
36.432
-7,3
15,1
309.221
18,7
Quần áo lót cho người lớn dệt kim hoặc đan móc
17.581
1,6
15,0
127.021
16,2
Khăn mặt, khăn tắm và khăn khác dùng trong phòng vệ sinh, nhà bếp
Tấn
10.654
5,0
118,4
68.760
94,1
Màn bằng vải tuyn
7.869
4,4
-5,4
60.235
21,1
Các loại mền chăn, các loại chăn nhồi lông, các loại nệm, đệm, nệm ghế, nệm gối, túi ngủ và loại tương tự có gắn lò xo hoặc nhồi hoặc lắp bên trong bằng vật liệu nhựa hoặc bằng cao su hoặc bằng chất dẻo xốp
2.142
4,2
54,7
14.789
55,2
Sợi tơ (filament) tổng hợp
118.830
-4,9
46,1
911.487
49,0
Sợi xe từ các loại sợi tự nhiên: bông, đay, lanh, xơ dừa, cói ...
72.382
5,5
28,1
504.402
23,2
Sợi từ bông (staple) tổng hợp có tỷ trọng của loại bông này dưới 85%
16.810
3,9
14,8
119.239
Vải dệt thoi từ sợi tơ (filament) nhân tạo
1000 m2
57.786
9,2
55,8
385.004
50,9
Vải dệt thoi từ sợi tơ (filament) tổng hợp
47.277
25,4
77,3
333.387
35,0
Vải dệt thoi từ sợi bông có tỷ trọng bông từ 85% trở lên
32.222
-1,3
47,4
253.376
39,2
Vải dệt thoi khác từ sợi bông
9.408
0,2
31,1
70.387
19,3
Vui lòng đọc kĩ nội dung Thư mời gia nhập hộiĐiền đầy đủ thông tin vào đơn gia nhập hội và gửi về địa chỉ bên dưới