Thị trường xuất khẩu NPL dệt may của Việt Nam tháng 9 và 9 tháng đầu năm 2018

Thị trường

Tháng 9/2018 (Triệu USD)

% so với T8/2018

% so với T9/2017

9 tháng 2018 (Triệu USD)

% so với 9T/2017

Tỷ trọng KN 9T/2018 (%)

Tổng

148,30

-12,8

0,2

1.436,62

12,4

100,00

Khu vực Asean

46,38

-6,0

8,0

411,33

23,7

28,63

Campuchia

20,40

-7,4

22,4

173,83

28,8

12,10

Indonesia

19,02

-12,9

-1,7

170,07

16,5

11,84

Thái Lan

3,00

-16,0

-0,5

38,70

20,8

2,69

Philippines

3,95

110,3

1,2

28,74

46,4

2,00

Trung Quốc

20,23

-31,0

-5,9

220,72

0,7

15,36

Hồng Kông (Trung Quốc)

17,21

-12,6

19,9

166,83

14,5

11,61

Khu vực EU

16,72

3,3

-5,7

158,56

4,6

11,04

Slovakia

6,73

33,4

7,0

56,62

5,9

3,94

Italy

3,31

-3,6

17,9

27,62

6,4

1,92

Pháp

1,48

6,7

-5,6

16,68

18,4

1,16

Đức

1,13

-28,9

-15,9

16,29

11,8

1,13

Anh

1,50

30,7

-10,1

12,18

3,0

0,85

Phần Lan

1,04

-0,8

-38,2

7,74

-30,7

0,54

Hà Lan

0,44

-38,9

-46,2

7,10

17,1

0,49

Thụy Điển

0,63

-4,0

-21,7

5,76

8,6

0,40

Áo

 

-100,0

-100,0

4,81

-19,0

0,33

Tây Ban Nha

0,45

82,7

-18,1

3,77

16,9

0,26

Nhật Bản

9,32

-15,4

18,4

91,91

19,1

6,40

Hàn Quốc

8,36

-14,4

-10,1

82,43

33,5

5,74

Ấn Độ

5,86

-4,3

3,0

54,49

31,3

3,79

Achentina

2,39

-29,3

-46,2

33,83

-16,7

2,36

Hoa Kỳ

3,41

0,7

0,8

29,90

-8,5

2,08

Bangladesh

2,48

-34,9

-33,7

29,21

-3,8

2,03

Đài Loan (Trung Quốc)

1,99

-27,8

-35,5

20,35

-44,6

1,42

Brazil

0,39

-67,0

-47,7

10,81

102,5

0,75

Australia

0,93

-42,3

-15,5

10,46

-9,7

0,73

Thổ Nhĩ Kỳ

0,25

84,0

-29,1

3,60

13,7

0,25

 Nguồn: TT Thông tin CN Bộ Công thương

ĐĂNG KÝ HỘI VIÊN

Vui lòng đọc kĩ nội dung Thư mời gia nhập hội
Điền đầy đủ thông tin vào đơn gia nhập hội và gửi về địa chỉ bên dưới

  • Address: 183H Dương Quảng Hàm, P. 5, Q.Gò Vấp
  • Phone: (08) 6 2973 567 - Fax : (08) 62 973 540
  • Website: http://agtek.org.vn/