Loading...
Thị trường
Tháng 9/2018 (triệu USD)
% so với T8/2018
% so với T9/2017
9 tháng 2018 (triệu USD)
% so với 9T/2017
Tỷ trọng KN 9T/2018 (%)
Tổng
2.700,47
-14,6
13,6
22.450,69
16,8
100,00
Hoa Kỳ
1.217,20
-13,0
10,1
10.325,91
11,6
45,99
Khu vực EU
320,74
-23,4
8,5
3.034,71
11,2
13,52
Đức
54,66
-25,2
4,5
586,27
9,7
2,61
Anh
63,26
-26,6
8,6
579,29
7,4
2,58
Pháp
66,68
-1,1
24,2
448,03
18,2
2,00
Hà Lan
39,85
-24,7
-3,5
446,89
3,8
1,99
Tây Ban Nha
41,00
-26,7
6,9
352,94
8,3
1,57
Italy
15,83
-41,9
-1,8
191,18
11,1
0,85
Bỉ
15,68
-37,0
1,3
184,48
14,1
0,82
Đan Mạch
7,17
-33,9
44,2
71,32
31,6
0,32
Thụy Điển
6,99
5,1
32,7
64,98
22,3
0,29
Ba Lan
4,12
-26,3
-12,1
43,62
48,3
0,19
Áo
2,95
-24,1
29,0
33,68
27,3
0,15
Na Uy
1,50
-56,8
19,19
18,5
0,09
Phần Lan
0,88
-39,6
8,8
12,15
90,2
0,05
Séc
0,87
-52,6
9,57
47,3
0,04
Hy Lạp
0,55
39,9
-48,9
6,52
-12,4
0,03
Hungary
0,17
-27,7
30,4
3,04
100,3
0,01
Slovakia
0,08
123,1
-46,5
0,76
-45,0
0,00
Nhật Bản
324,67
-22,4
13,2
2.795,16
24,1
12,45
Hàn Quốc
391,58
13,3
2.355,41
23,5
10,49
Trung Quốc
119,95
-25,5
23,4
1.076,88
40,4
4,80
Khu vực Asean
95,91
-17,7
35,3
858,08
35,1
3,82
Campuchia
43,66
-16,6
55,8
353,47
41,7
Indonesia
14,84
-25,8
9,1
136,64
39,2
0,61
Thái Lan
12,27
-1,4
36,9
111,58
47,5
0,50
Philippines
9,44
-13,5
50,7
78,52
20,8
0,35
Singapore
6,96
-16,9
14,9
78,13
25,4
Malaysia
6,54
-30,5
10,3
76,87
13,8
0,34
Myanmar
1,73
-34,4
-2,5
18,36
49,4
Lào
0,47
26,6
57,8
4,53
0,2
0,02
Canada
50,92
-23,7
32,3
491,51
20,3
2,19
Hồng Kông (Trung Quốc)
23,23
42,9
197,14
Đài Loan (Trung Quốc)
22,15
-3,3
0,4
168,62
7,1
0,75
Australia
18,28
-13,6
33,2
156,73
24,9
0,70
Nga
18,80
11,0
43,8
129,92
-2,9
0,58
Chile
11,47
-4,9
100,4
92,29
35,7
0,41
Mexico
9,77
43,2
73,17
13,9
0,33
UAE
7,94
25,5
4,1
67,00
0,8
0,30
Ấn Độ
7,18
23,8
45,42
22,5
0,20
Bangladesh
4,59
-17,4
-7,1
40,60
2,4
0,18
Brazil
4,63
1,9
76,8
15,1
Thổ Nhĩ Kỳ
2,80
-33,5
-33,0
36,03
25,3
0,16
Ả Rập Xê Út
3,66
1,6
34,48
2,8
Nam Phi
1,63
-29,4
28,3
19,92
9,3
Achentina
2,68
-34,1
-31,5
18,67
-3,0
Israel
1,16
-35,6
-15,6
16,70
0,07
Angola
2,84
163,4
15,79
152,0
New Zealand
1,98
64,2
97,9
15,74
21,5
Panama
1,59
-0,8
15,06
29,5
Thụy Sỹ
0,94
-2,0
-27,6
8,57
4,9
Nigeria
1,74
160,6
138,5
6,97
1,1
Ghana
-100,0
6,27
-0,6
Ai Cập
0,73
-10,8
58,4
5,27
55,5
Ukraine
-46,9
3,03
4,2
Senegal
5,5
0,22
-85,0
Nguồn: TT Thông tin CN Bộ Công thương
Vui lòng đọc kĩ nội dung Thư mời gia nhập hộiĐiền đầy đủ thông tin vào đơn gia nhập hội và gửi về địa chỉ bên dưới