Loading...
Thị trường
Tháng 9/2018 (triệu USD)
% so với T8/2018
% so với T9/2017
9 tháng 2018 (triệu USD)
% so với 9T/2017
Tỷ trọng/Tổng KNXK dệt may 9T/2018 (%)
Tổng KN
3.201,78
-14,1
11,1
27.282,60
16,2
100,00
Hoa Kỳ
1.240,35
-12,7
10,2
10.528,84
11,7
38,59
EU
342,89
-22,1
8,0
3.236,42
10,7
11,86
Đức
55,79
-25,3
4,0
602,56
9,7
2,21
Anh
66,43
-25,4
8,8
602,27
7,1
Pháp
68,16
-0,9
23,3
464,70
18,2
1,70
Hà Lan
40,29
-24,8
-4,3
453,99
1,66
Tây Ban Nha
41,45
-26,2
6,6
356,71
8,3
1,31
Italy
20,52
-36,6
4,8
229,25
11,9
0,84
Bỉ
15,68
-37,0
1,3
184,48
14,1
0,68
Đan Mạch
7,17
-33,9
44,2
71,32
31,6
0,26
Thụy Điển
7,63
4,3
25,5
70,74
21,1
Slovakia
6,81
34,0
5,8
57,38
4,6
0,21
Ba Lan
4,12
-26,3
-12,1
43,62
48,3
0,16
Áo
2,95
-38,5
18,9
38,49
18,8
0,14
Luxembourg
2,38
17,7
21,90
-4,6
0,08
Phần Lan
1,91
-23,4
-23,0
19,88
13,3
0,07
Na Uy
1,50
-56,8
6,9
19,19
18,5
Séc
0,87
-52,6
9,57
47,3
0,04
Hy Lạp
0,55
39,9
-48,9
6,52
-12,4
0,02
Hungary
0,17
-27,7
30,4
3,04
100,3
0,01
Nhật Bản
343,09
-21,5
13,4
2.969,38
23,5
10,88
Trung Quốc
311,25
-18,7
2,9
2.938,47
18,7
10,77
Hàn Quốc
436,34
-1,5
14,2
2.778,42
23,4
10,18
Khu vực Asean
168,72
-14,5
19,2
1.530,50
28,3
5,61
Campuchia
66,25
-14,6
42,8
551,35
37,3
2,02
Indonesia
42,43
-19,1
5,2
382,23
26,3
1,40
Thái Lan
25,33
-5,8
251,79
27,6
0,92
Philippines
15,38
123,83
16,1
0,45
Malaysia
10,17
-29,3
-2,4
120,29
14,0
0,44
Singapore
6,96
-16,9
14,9
78,13
25,4
0,29
Myanmar
1,73
-34,4
-2,5
18,36
49,4
Lào
0,47
26,6
57,8
4,53
0,2
Canada
52,90
-23,5
33,6
509,33
20,5
1,87
Hồng Kông (Trung Quốc)
46,66
-18,8
21,5
429,25
13,1
1,57
Đài Loan (Trung Quốc)
30,23
-6,0
0,0
248,44
0,1
0,91
Ấn Độ
25,52
3,3
203,18
19,5
0,74
Australia
19,21
-15,7
29,6
167,19
22,0
0,61
Thổ Nhĩ Kỳ
11,53
-15,8
-42,4
159,72
7,9
0,59
Bangladesh
13,10
-10,2
135,75
5,1
0,50
Nga
18,80
11,0
43,8
129,92
-2,9
0,48
Brazil
10,15
-19,4
36,1
120,72
20,4
Chile
11,47
-4,9
100,4
92,29
35,7
0,34
Mexico
9,77
43,2
73,17
13,9
0,27
UAE
7,94
4,1
67,00
0,8
0,25
Achentina
5,68
-32,5
59,20
-9,8
0,22
Ai Cập
5,53
-20,8
-1,7
52,35
15,6
0,19
Colombia
5,13
9,9
46,2
37,84
85,2
Ả Rập Xê Út
3,66
1,6
8,5
34,48
2,8
0,13
Pakistan
3,17
0,3
-47,2
31,89
10,8
0,12
Nam Phi
1,63
-29,4
19,92
9,3
Israel
1,16
-35,6
-15,6
16,70
20,8
0,06
Angola
2,84
-22,4
163,4
15,79
152,0
New Zealand
1,98
64,2
97,9
15,74
Panama
1,59
0,4
-0,8
15,06
29,5
Thụy Sỹ
0,94
-2,0
-27,6
8,57
4,9
0,03
Nigeria
1,74
160,6
138,5
6,97
1,1
Ghana
0,00
-100,0
6,27
-0,6
Ukraine
0,35
-46,9
3,03
4,2
Senegal
5,5
-85,0
Nguồn: TT Thông tin CN Bộ Công thương
Vui lòng đọc kĩ nội dung Thư mời gia nhập hộiĐiền đầy đủ thông tin vào đơn gia nhập hội và gửi về địa chỉ bên dưới