Loading...
Thị trường
Tháng 8/2018 (triệu USD)
% so với T7/2018
% so với T8/2017
8 tháng 2018 (triệu USD)
% so với 8T/2017
Tỷ trọng KN 8T/2018 (%)
Tổng
991,80
-11,89
10,12
8.408,5
14,39
100,00
Trung Quốc
567,18
-8,49
16,67
4.633,9
18,47
55,11
Hàn Quốc
148,44
-28,13
1,9
1.449,5
9,17
17,24
Đài Loan (Trung Quốc)
127,29
-0,48
-3,32
1.058,5
2,12
12,59
Nhật Bản
53,18
-23,33
7,29
486,9
17,17
5,79
ASEAN
39,16
-1,87
17,3
297,5
33,6
3,54
Thái Lan
24,57
6,6
10,32
187,0
26,02
2,22
Malaysia
9,67
-8,64
65,13
65,3
100,17
0,78
Indonesia
4,59
-19,17
-6,35
42,0
9,66
0,50
Singapore
0,33
-38,99
24,33
3,0
25,88
0,04
Philippines
-100
0,2
-81,83
0,002
Hồng Kông (Trung Quốc)
16,09
-27,53
-26,28
159,5
-4,55
1,90
EU
15,30
-7,36
36,27
120,4
31,33
1,43
Italy
9,70
-7,28
61,51
68,2
34,33
0,81
Đức
2,92
-11,17
-9,21
30,7
18,73
0,37
Anh
1,63
54,36
11,7
80,56
0,14
Pháp
0,97
7,56
2,13
7,6
0,09
Bỉ
0,28
-39
117,85
2,3
75,9
0,03
Ấn Độ
4,64
0,71
-4,15
44,8
14,3
0,53
Hoa Kỳ
2,48
42,53
-3,83
17,2
-20,84
0,20
Thổ Nhĩ Kỳ
2,28
-35,82
25,4
28,76
0,30
Pakistan
2,19
-1,53
39,23
25,3
6,56
Thụy Sỹ
-57,07
43,88
3,1
89,23
Nguồn: TT Thông tin CN & TM Bộ Công thương
Vui lòng đọc kĩ nội dung Thư mời gia nhập hộiĐiền đầy đủ thông tin vào đơn gia nhập hội và gửi về địa chỉ bên dưới